Part 2 - Practice test 06
Quiz-summary
0 of 14 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
Information
Practice Test 08
Ở bài test này, bạn sẽ được nghe 1 câu hỏi và 3 câu trả lời (A, B, C). Bạn sẽ chọn câu trả lời phù hợp nhất với câu hỏi mà bạn nghe được. Để đạt kết quả tốt nhất, bạn nên làm theo các gợi ý sau:
1/ Bạn có thể nghe nhiều lần trước khi chọn đáp án. Bài test không giới hạn thời gian nên bạn có thể nghe bao nhiêu lần cũng được
2/ Sau mỗi câu, để xem đáp án, bạn sẽ bấm vào nút “Check”. Website sẽ hiện ra lời thoại và dịch nghĩa. Bạn nên tự mình dịch nghĩa trước khi xem dịch gợi ý
3/ Bạn nên có 1 cuốn sổ tay bên cạnh để ghi chú các từ vựng mới và tập đọc theo (dựa vào bài nghe)
4/ Sau khi đã xong 1 câu, bạn sẽ chuyển sang câu tiếp theo. Tiếp tục thực hiện các bước 1,2,3
“Có công mài sắt, có ngày nên kim”
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 14 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- Answered
- Review
-
Question 1 of 14
1. Question
1.
Correct
Why don’t you give Mary your phone number?
(A) Because she does.
(B) She has a phone.
(C) She already has it.Sao bạn không cho Mary số điện thoại của bạn?
(A) Bởi vì cô ấy (làm chuyện đó).
(B) Cô ấy có điện thoại.
(C) Cô ấy có rồi.Incorrect
Why don’t you give Mary your phone number?
(A) Because she does.
(B) She has a phone.
(C) She already has it.Sao bạn không cho Mary số điện thoại của bạn?
(A) Bởi vì cô ấy (làm chuyện đó).
(B) Cô ấy có điện thoại.
(C) Cô ấy có rồi. -
Question 2 of 14
2. Question
2.
Correct
Would you help me pack these boxes?
(A) It was helpful.
(B) I’d be happy to.
(C) To the back.Bạn giúp tôi đóng gói các thùng này nhé?
(A) Nó hữu ích đó.
(B) Tôi sẽ sẵn lòng làm. (Trả lời cho câu hỏi “nhờ”)
(C) Ra phía sau.Incorrect
Would you help me pack these boxes?
(A) It was helpful.
(B) I’d be happy to.
(C) To the back.Bạn giúp tôi đóng gói các thùng này nhé?
(A) Nó hữu ích đó.
(B) Tôi sẽ sẵn lòng làm. (Trả lời cho câu hỏi “nhờ”)
(C) Ra phía sau. -
Question 3 of 14
3. Question
3.
Correct
How about walking to the station?
(A) That’s a good idea.
(B) During my work hours.
(C) Because it’s summer.Vậy còn đi bộ đến trạm? (*Đưa ra gợi ý)
(A) Đó là một ý hay.
(B) Trong giờ làm việc của tôi.
(C) Bởi vì đó là mùa hè.Incorrect
How about walking to the station?
(A) That’s a good idea.
(B) During my work hours.
(C) Because it’s summer.Vậy còn đi bộ đến trạm? (*Đưa ra gợi ý)
(A) Đó là một ý hay.
(B) Trong giờ làm việc của tôi.
(C) Bởi vì đó là mùa hè. -
Question 4 of 14
4. Question
4.
Correct
May I leave the meeting early?
(A) That’s fine.
(B) I’m meeting him next Tuesday.
(C) In the lunch room.Tôi có thể rời khỏi cuộc họp sớm không? (* Xin phép)
(A) Được. (* Đồng ý)
(B) Tôi sẽ gặp ông ta vào thứ ba tới.
(C) Trong phòng ăn trưa.Incorrect
May I leave the meeting early?
(A) That’s fine.
(B) I’m meeting him next Tuesday.
(C) In the lunch room.Tôi có thể rời khỏi cuộc họp sớm không? (* Xin phép)
(A) Được. (* Đồng ý)
(B) Tôi sẽ gặp ông ta vào thứ ba tới.
(C) Trong phòng ăn trưa. -
Question 5 of 14
5. Question
5.
Correct
Can I get you anything to drink?
(A) That’s OK, I’m not thirsty.
(B) For about thirty minutes.
(C) I think he’s a waiter.Tôi có thể lấy cho bạn đồ uống không?
(A) Được rồi, tôi không khát.
(B) Trong khoảng ba mươi phút.
(C) Tôi nghĩ anh ấy là một bồi bàn.Incorrect
Can I get you anything to drink?
(A) That’s OK, I’m not thirsty.
(B) For about thirty minutes.
(C) I think he’s a waiter.Tôi có thể lấy cho bạn đồ uống không?
(A) Được rồi, tôi không khát.
(B) Trong khoảng ba mươi phút.
(C) Tôi nghĩ anh ấy là một bồi bàn. -
Question 6 of 14
6. Question
6.
Correct
Do you mind if I use your phone?
(A) Not at all.
(B) Yes, the meeting was called off.
(C) I’ll keep that in mind.Bạn có phiền không nếu tôi sử dụng điện thoại của bạn?
(A) Không hề.
(B) Vâng, cuộc họp đã bị hủy.
(C) Tôi sẽ ghi nhớ điều này.Incorrect
Do you mind if I use your phone?
(A) Not at all.
(B) Yes, the meeting was called off.
(C) I’ll keep that in mind.Bạn có phiền không nếu tôi sử dụng điện thoại của bạn?
(A) Không hề.
(B) Vâng, cuộc họp đã bị hủy.
(C) Tôi sẽ ghi nhớ điều này. -
Question 7 of 14
7. Question
7.
Correct
Would you like me to pick you up after work?
(A) It’s too heavy.
(B) You can pick whatever you like.
(C) No, I’ll be working late tonight.Bạn có muốn tôi đón bạn sau khi làm việc?
(A) Nó quá nặng.
(B) Bạn có thể chọn bất cứ điều gì bạn thích.
(C) Không, tôi sẽ làm việc muộn tối nay.Incorrect
Would you like me to pick you up after work?
(A) It’s too heavy.
(B) You can pick whatever you like.
(C) No, I’ll be working late tonight.Bạn có muốn tôi đón bạn sau khi làm việc?
(A) Nó quá nặng.
(B) Bạn có thể chọn bất cứ điều gì bạn thích.
(C) Không, tôi sẽ làm việc muộn tối nay. -
Question 8 of 14
8. Question
8.
Correct
Could you check these budget calculations for me?
(A) No, I haven’t.
(B) All right, put them on my desk.
(C) The quarterly sales figures.Bạn có thể kiểm tra các tính toán ngân sách cho tôi không?
(A) Không, tôi chưa.
(B) Được rồi, hãy để chúng lên bàn của tôi.
(C) Số liệu doanh thu hàng quý.Incorrect
Could you check these budget calculations for me?
(A) No, I haven’t.
(B) All right, put them on my desk.
(C) The quarterly sales figures.Bạn có thể kiểm tra các tính toán ngân sách cho tôi không?
(A) Không, tôi chưa.
(B) Được rồi, hãy để chúng lên bàn của tôi.
(C) Số liệu doanh thu hàng quý. -
Question 9 of 14
9. Question
9.
Correct
Would you be interested in joining me for lunch?
(A) Yes, I enjoyed it.
(B) Thanks, but I’ve already eaten.
(C) A new product launch.Bạn có muốn cùng tôi ăn trưa?
(A) Vâng, tôi đã thích nó. (* Sai thì nên không chọn được)
(B) Cảm ơn, nhưng tôi đã ăn rồi.
(C) Một buổi ra mắt sản phẩm mới.Incorrect
Would you be interested in joining me for lunch?
(A) Yes, I enjoyed it.
(B) Thanks, but I’ve already eaten.
(C) A new product launch.Bạn có muốn cùng tôi ăn trưa?
(A) Vâng, tôi đã thích nó. (* Sai thì nên không chọn được)
(B) Cảm ơn, nhưng tôi đã ăn rồi.
(C) Một buổi ra mắt sản phẩm mới. -
Question 10 of 14
10. Question
10.
Correct
Would you mind holding my bag?
(A) Over there by the station.
(B) Sure, no problem.
(C) I’ll call you back soon.Bạn có phiền cầm giùm túi của tôi không?
(A) Ở đằng kia gần cái trạm xe.
(B) Chắc chắn rồi, không có vấn đề.
(C) Tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm.Incorrect
Would you mind holding my bag?
(A) Over there by the station.
(B) Sure, no problem.
(C) I’ll call you back soon.Bạn có phiền cầm giùm túi của tôi không?
(A) Ở đằng kia gần cái trạm xe.
(B) Chắc chắn rồi, không có vấn đề.
(C) Tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm. -
Question 11 of 14
11. Question
11.
Correct
Why don’t we update our corporate Web site?
(A) Up at the top.
(B) I don’t have time right now.
(C) Thanks for your cooperation.Tại sao chúng ta không cập nhật trang Web của công ty?
(A) Lên trên cùng.
(B) Tôi không có thời gian ngay bây giờ.
(C) Cảm ơn sự hợp tác của bạn.Incorrect
Why don’t we update our corporate Web site?
(A) Up at the top.
(B) I don’t have time right now.
(C) Thanks for your cooperation.Tại sao chúng ta không cập nhật trang Web của công ty?
(A) Lên trên cùng.
(B) Tôi không có thời gian ngay bây giờ.
(C) Cảm ơn sự hợp tác của bạn. -
Question 12 of 14
12. Question
12.
Correct
Could I use room 15 for tomorrow’s seminar?
(A) Everyone was there.
(B) I haven’t seen him today.
(C) Sure, it’s available after lunch.Tôi có thể sử dụng phòng số 15 cho hội thảo ngày mai không?
(A) Mọi người đã ở đó.
(B) Tôi đã không thấy anh ta ngày hôm nay.
(C) Chắc chắn rồi, nó có sẵn (*trống) sau khi ăn trưa.Incorrect
Could I use room 15 for tomorrow’s seminar?
(A) Everyone was there.
(B) I haven’t seen him today.
(C) Sure, it’s available after lunch.Tôi có thể sử dụng phòng số 15 cho hội thảo ngày mai không?
(A) Mọi người đã ở đó.
(B) Tôi đã không thấy anh ta ngày hôm nay.
(C) Chắc chắn rồi, nó có sẵn (*trống) sau khi ăn trưa. -
Question 13 of 14
13. Question
13.
Correct
Would you like to see that new action film tonight?
(A) Yes, what time is it showing?
(B) The theater by our office.
(C) I filled it already.Bạn có muốn xem bộ phim hành động mới đó tối nay?
(A) Có, nó chiếu mấy giờ?
(B) Nhà hát gần văn phòng chúng ta.
(C) Tôi đã thực hiện (*đơn hàng) rồi.Incorrect
Would you like to see that new action film tonight?
(A) Yes, what time is it showing?
(B) The theater by our office.
(C) I filled it already.Bạn có muốn xem bộ phim hành động mới đó tối nay?
(A) Có, nó chiếu mấy giờ?
(B) Nhà hát gần văn phòng chúng ta.
(C) Tôi đã thực hiện (*đơn hàng) rồi. -
Question 14 of 14
14. Question
14.
Correct
Could I have a copy of last year’s sales figures?
(A) Angela has all the data.
(B) Sorry, we don’t sell photocopiers.
(C) Sure, here’s your coffee.Tôi có thể có một bản sao số liệu doanh thu năm ngoái không?
(A) Angela có tất cả dữ liệu.
(B) Xin lỗi, chúng tôi không bán máy photocopy.
(C) Chắc chắn rồi, đây là cà phê của bạn.Incorrect
Could I have a copy of last year’s sales figures?
(A) Angela has all the data.
(B) Sorry, we don’t sell photocopiers.
(C) Sure, here’s your coffee.Tôi có thể có một bản sao số liệu doanh thu năm ngoái không?
(A) Angela có tất cả dữ liệu.
(B) Xin lỗi, chúng tôi không bán máy photocopy.
(C) Chắc chắn rồi, đây là cà phê của bạn.
0 responses on "Reset Practice 08"