Part 2 - Practice test 06
Quiz-summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
Practice Test TOEIC – Part 2
Bạn đang làm bài Practice Test TOEIC Part 2 tại website: https://www.antoeic.vn dành cho lớp TOEIC A. Để đạt kết quả tốt nhất sau mỗi bài test, hãy thực hiện các bước sau đây:
1/ Ôn lại lý thuyết làm bài dành cho Part 2.
2/ Làm và check đáp án cho từng câu, tập dịch nghĩa các đáp án và ghi chép vào sổ tay những từ vựng mới
3/ Nghe thêm 2,3 lần và nhìn script trước khi chuyển sang câu mới
4/ Làm lại bài test để kiểm tra lại khả năng nghe
“Có công cày test, có ngày score cao” – “”Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.””
– Hãy kiên trì luyện tập, thành công sẽ đến với bạn!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Average score |
|
Your score |
|
Categories
- Not categorized 0%
-
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành xuất sắc bài test!
-
Pos. | Name | Entered on | Points | Result |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
-
Question 1 of 10
1. Question
31.Correct
31. Would you like to get a ride with John or take the bus?
(A) Let’s get a lift with John.
(B) The boss is coming, too?
(C) No, I don’t like it very much.
31. Bạn muốn đi chung với John hay đi xe buýt?
(A) Chúng ta hãy quá giang John.
(B) Sếp cũng sẽ đến à?
(C) Không, tôi không thích cho lắm.Incorrect
31. Would you like to get a ride with John or take the bus?
(A) Let’s get a lift with John.
(B) The boss is coming, too?
(C) No, I don’t like it very much.
31. Bạn muốn đi chung với John hay đi xe buýt?
(A) Chúng ta hãy quá giang John.
(B) Sếp cũng sẽ đến à?
(C) Không, tôi không thích cho lắm. -
Question 2 of 10
2. Question
32.Correct
32. Who is looking after the new account?
(A) John’s been assigned to it.
(B) I’ve looked everywhere for it.
(C) The new accountant sits here.
32. Ai là người chăm sóc tài khoản mới?
(A) John được giao nhiệm vụ đó.
(B) Tôi đã tìm khắp nơi.
(C) Kế toán mới ngồi đây.Incorrect
32. Who is looking after the new account?
(A) John’s been assigned to it.
(B) I’ve looked everywhere for it.
(C) The new accountant sits here.
32. Ai là người chăm sóc tài khoản mới?
(A) John được giao nhiệm vụ đó.
(B) Tôi đã tìm khắp nơi.
(C) Kế toán mới ngồi đây. -
Question 3 of 10
3. Question
33.Correct
33. Didn’t you go yet?
(A) I went over it twice.
(B) No, the meeting got canceled.
(C) It’s going very nicely, thanks.
33. Anh vẫn chưa đi à?
(A) Tôi đã đi qua nó hai lần.
(B) Không, cuộc họp đã bị hủy bỏ.
(C) Tình hình đã diễn ra tốt, cảm ơn.Incorrect
33. Didn’t you go yet?
(A) I went over it twice.
(B) No, the meeting got canceled.
(C) It’s going very nicely, thanks.
33. Anh vẫn chưa đi à?
(A) Tôi đã đi qua nó hai lần.
(B) Không, cuộc họp đã bị hủy bỏ.
(C) Tình hình đã diễn ra tốt, cảm ơn. -
Question 4 of 10
4. Question
34.Correct
34. I’m afraid he won’t be there when we arrive this afternoon.
(A) Oh? Where will he be?
(B) He should get some life insurance.
(C) I’m sorry about that, too.
34. Tôi sợ anh ta sẽ không có ở đó khi chúng tôi đến chiều nay.
(A) Ồ? Anh ta sẽ ở đâu?
(B) Anh ta nên mua bảo hiểm nhân thọ.
(C) Tôi cũng xin lỗi về điều đó.Incorrect
34. I’m afraid he won’t be there when we arrive this afternoon.
(A) Oh? Where will he be?
(B) He should get some life insurance.
(C) I’m sorry about that, too.
34. Tôi sợ anh ta sẽ không có ở đó khi chúng tôi đến chiều nay.
(A) Ồ? Anh ta sẽ ở đâu?
(B) Anh ta nên mua bảo hiểm nhân thọ.
(C) Tôi cũng xin lỗi về điều đó. -
Question 5 of 10
5. Question
35.Correct
35. The sales clerk wasn’t very kind, was she?
(A) It’s on sale today.
(B) There are many kinds there.
(C) No, she wasn’t.
35. Nhân viên bán hàng không lịch sự cho lắm, đúng không?
(A) Hôm nay bán giảm giá.
(B) Có rất nhiều loại đó.
(C) Không, cô ấy không (lịch sự).Incorrect
35. The sales clerk wasn’t very kind, was she?
(A) It’s on sale today.
(B) There are many kinds there.
(C) No, she wasn’t.
35. Nhân viên bán hàng không lịch sự cho lắm, đúng không?
(A) Hôm nay bán giảm giá.
(B) Có rất nhiều loại đó.
(C) Không, cô ấy không (lịch sự). -
Question 6 of 10
6. Question
36.Correct
36. What kind of books do you like reading?
(A) Ones that make me think.
(B) I booked it for three o’clock.
(C) I read it several times as well.
36. Những loại sách nào bạn thích đọc?
(A) Những cuốn sách khiến tôi suy nghĩ.
(B) Tôi đã đặt nó vào 3 giờ.
(C) Tôi cũng đọc nó nhiều lần.Incorrect
36. What kind of books do you like reading?
(A) Ones that make me think.
(B) I booked it for three o’clock.
(C) I read it several times as well.
36. Những loại sách nào bạn thích đọc?
(A) Những cuốn sách khiến tôi suy nghĩ.
(B) Tôi đã đặt nó vào 3 giờ.
(C) Tôi cũng đọc nó nhiều lần. -
Question 7 of 10
7. Question
37.Correct
37. When will Ms. Chow return from her business trip to Shanghai?
(A) She speaks Chinese.
(B) Later this week.
(C) To land a contract.
37. Khi nào bà Chow sẽ trở về từ chuyến công tác ở Thượng Hải?
(A) Cô ấy nói tiếng Trung Quốc.
(B) Cuối tuần này.
(C) Để kí một hợp đồng.Incorrect
37. When will Ms. Chow return from her business trip to Shanghai?
(A) She speaks Chinese.
(B) Later this week.
(C) To land a contract.
37. Khi nào bà Chow sẽ trở về từ chuyến công tác ở Thượng Hải?
(A) Cô ấy nói tiếng Trung Quốc.
(B) Cuối tuần này.
(C) Để kí một hợp đồng. -
Question 8 of 10
8. Question
38.Correct
38. Shouldn’t we eat something before watching the movie?
(A) Yes, I am getting a bit hungry.
(B) Let’s watch a comedy movie.
(C) There is always something to do.
38. Chúng ta nên ăn một cái gì đó trước khi xem phim chứ?
(A) Ừ, tôi đang hơi đói.
(B) Chúng ta hãy xem một bộ phim hài.
(C) Luôn có một cái gì đó để làm.Incorrect
38. Shouldn’t we eat something before watching the movie?
(A) Yes, I am getting a bit hungry.
(B) Let’s watch a comedy movie.
(C) There is always something to do.
38. Chúng ta nên ăn một cái gì đó trước khi xem phim chứ?
(A) Ừ, tôi đang hơi đói.
(B) Chúng ta hãy xem một bộ phim hài.
(C) Luôn có một cái gì đó để làm. -
Question 9 of 10
9. Question
39.Correct
39. Which documents do I have to prepare for the interview?
(A) The documentary will be about an hour long.
(B) I’ve already prepared everything for the interview.
(C) Just bring the folder I gave you this afternoon.
39. Tài liệu nào tôi phải chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn?
(A) Phim tài liệu sẽ dài khoảng một giờ.
(B) Tôi đã chuẩn bị mọi thứ cho cuộc phỏng vấn.
(C) Chỉ cần mang theo xấp tài liệu tôi đã đưa bạn chiều nay.Incorrect
39. Which documents do I have to prepare for the interview?
(A) The documentary will be about an hour long.
(B) I’ve already prepared everything for the interview.
(C) Just bring the folder I gave you this afternoon.
39. Tài liệu nào tôi phải chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn?
(A) Phim tài liệu sẽ dài khoảng một giờ.
(B) Tôi đã chuẩn bị mọi thứ cho cuộc phỏng vấn.
(C) Chỉ cần mang theo xấp tài liệu tôi đã đưa bạn chiều nay. -
Question 10 of 10
10. Question
40.Correct
40. Who is supposed to come and pick up the script?
(A) I’ll pick you up later.
(B) John will be here at noon.
(C) Let’s read it over once again.
40. Ai là người chịu trách nhiệm đến nhận kịch bản?
(A) Tôi sẽ đến lấy sau.
(B) John sẽ có mặt ở đây vào buổi trưa.
(C) Chúng ta hãy đọc nó thêm một lần nữa.Incorrect
40. Who is supposed to come and pick up the script?
(A) I’ll pick you up later.
(B) John will be here at noon.
(C) Let’s read it over once again.
40. Ai là người chịu trách nhiệm đến nhận kịch bản?
(A) Tôi sẽ đến lấy sau.
(B) John sẽ có mặt ở đây vào buổi trưa.
(C) Chúng ta hãy đọc nó thêm một lần nữa.
0 responses on "Part 2 – Practice Test 6"